Phiên âm : mó
Hán Việt : mô
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Động) Phỏng theo, bắt chước. ◎Như: mô bổn 摹本 bản tô lại, bản khắc lại, mô thiếp 摹帖 dùng giấy mỏng đặt trên bức vẽ hoặc bản chữ viết để đồ theo.
(Động) Thuật theo, tả lại. ◎Như: mô thuật 摹述 miêu thuật.