VN520


              

Phiên âm : cuī, cuò

Hán Việt : tồi, tỏa

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Động) Bẻ gãy. ◎Như: tồi chiết 摧折 bẻ gãy. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Trụ căn tồi hủ 柱根摧朽 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Gốc cột gãy mục.
(Động) Hủy hoại, phá vỡ. ◎Như: tồi hủy 摧毀 tàn phá, vô kiên bất tồi 無堅不摧 không có gì vững chắc mà không phá nổi (chỉ sức mạnh vô địch).
(Động) Thương tổn. ◇Lí Bạch 李白: Trường tương tư, Tồi tâm can 長相思, 摧心肝 (Trường tương tư 長相思) Tương tư lâu mãi, Thương tổn ruột gan.
Một âm là tỏa. (Động) Phát cỏ.


Xem tất cả...