Phiên âm : shè, niè
Hán Việt : nhiếp
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : 攝
Số nét : 13
Ngũ hành : Hỏa (火)
摄 chữ có nhiều âm đọc:
一, 摄: (攝)shè
1. 拿, 吸取: 摄取.摄像.摄影.摄食.
2. 保养: 摄生.摄重.珍摄.
3. 代理: 摄行.摄政.
4. 捕捉: 勾摄.
5. 迫近: “摄乎大国之间”.
6. 古同“慑”, 怕, 使害怕.
二, 摄: (攝)niè
安静: “天下摄然, 人安其生”.