Phiên âm : qiān
Hán Việt : khiên
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Động) Nhổ lấy, kéo lên, co lại, khiêng, vác, vén. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hốt hữu nhân khiên liêm nhập 忽有人搴簾入 (Lục phán 陸判) Chợt có người vén rèm vào.
(Danh) Họ Khiên.