VN520


              

Phiên âm : bān

Hán Việt : bàn, ban

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Động) Trừ hết, dọn sạch.
Một âm là ban. (Động) Khuân, bưng. ◎Như: ban động 搬動 vận chuyển. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trang khách ban phạn lai, hựu khiết liễu 莊客搬飯來, 又喫了 (Đệ ngũ hồi) Trang khách bưng cơm ra, lại ăn hết.
(Động) Dời đi. ◎Như: ban gia 搬家 dọn nhà, ban di 搬移 dời đi chỗ khác. ◇Tây sương kí 西廂記: Ban chí tự trung, chính cận tây sương cư chỉ 搬至寺中, 正近西廂居址 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Dọn vào chùa, được ở ngay dưới mái tây.
(Động) Diễn lại, rập theo. ◎Như: ban diễn cố sự 搬演故事 diễn lại sự việc.
(Động) Xúi giục. ◎Như: ban lộng thị phi 搬弄是非 xui nguyên giục bị.


Xem tất cả...