VN520


              

Phiên âm : dǎo

Hán Việt : đảo

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Động) Gõ, nện, đập, giã. § Tục dùng như chữ đảo 擣. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Cách thủy cô chung đảo nguyệt thôn 隔水孤鐘搗月村 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Bên kia sông tiếng chuông lẻ loi nện trong xóm dưới trăng.
(Động) Hích, thụi, đánh, xung kích.
(Động) Gây rối, quấy phá.


Xem tất cả...