VN520


              

Phiên âm : yuán

Hán Việt : viên, viện

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) Vin, dựa theo. ◎Như: viên lệ 援例 vin lệ cũ.
(Động) Cầm, nắm. ◇Tả truyện 左傳: Viên phu nhi cổ 援枹而鼓 (Thành Công nhị niên 成公二年) Cầm dùi mà đánh trống.
(Động) Dẫn ra, đưa ra. ◇Quách Phác 郭璞: Sự hữu ẩn trệ, viên cứ trưng chi 事有隱滯, 援據徵之 (Nhĩ nhã tự 爾雅序) Việc có uẩn khúc, đưa ra bằng cớ để chứng minh.
(Động) Tiến dẫn. ◎Như: cử hiền viên năng 舉賢援能 đề cử người hiền tài tiến dẫn người có khả năng.
Một âm là viện. (Động) Cứu giúp, cứu trợ. ◎Như: viện binh 援兵 binh đến cứu giúp. ◇Mạnh Tử 孟子: Thiên hạ nịch, viện chi dĩ đạo; tẩu nịch, viện chi dĩ thủ 天下溺, 援之以道; 嫂溺, 援之以手 (Li Lâu thượng 離婁上) Thiên hạ chìm đắm, lấy đạo mà cứu giúp; chị dâu bị đuối, lấy tay mà cứu giúp.


Xem tất cả...