Phiên âm : yǎn
Hán Việt : yểm
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Động) Bắt lấy.
(Động) Che lấp, che đậy. § Thông yểm 掩. ◇Lễ Kí 禮記: Hà bất yểm du, du bất yểm hà 瑕不揜瑜, 瑜不揜瑕 (Sính nghĩa 聘義) Tì vết không che lấp ngọc, ngọc không che lấp tì vết.
(Động) Đoạt, mất. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Khiếp giả dạ kiến lập biểu, dĩ vi quỷ dã; kiến tẩm thạch, dĩ vi hổ dã; cụ yểm kì khí dã 怯者夜見立表, 以為鬼也; 見寢石, 以為虎也; 懼揜其氣也 (Phiếm luận 氾論).