VN520


              

Phiên âm : huàn

Hán Việt : hoán

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) Trao đổi. ◎Như: hoán tiền 換錢 đổi tiền. ◇Tấn Thư 晉書: Thường dĩ kim điêu hoán tửu 嘗以金貂換酒 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Từng lấy điêu vàng đổi lấy rượu.
(Động) Thay đổi, biến đổi. ◎Như: hoán xa 換車. ◇Vương Bột 王勃: Vật hoán tinh di kỉ độ thu 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
(Động) Vay. ◇Nam sử 南史: Lăng Lịch Triêu Sĩ, tựu tư không Vương Kính Tắc hoán mễ nhị bách hộc, Kính Tắc dĩ bách hộc dữ chi, bất thụ 陵轢朝士, 就司空王敬則換米二百斛, 敬則以百斛與之, 不受 (Chu Phụng Thúc truyện 周奉叔傳).


Xem tất cả...