VN520


              

Phiên âm : yú, yóu

Hán Việt : du

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) Dẫn dắt, kéo, vén. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nữ nãi liễm tu dong, du trường tụ, tựu tháp chẩn thị 女乃斂羞容, 揄長袖, 就榻診視 (Kiều Na 嬌娜) Cô gái có vẻ e thẹn, vén tay áo dài, đến bên giường xem bệnh.
(Động) Vung, huy động. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Du đao nhi nhị mĩ nhân 揄刀而劓美人 (Nội trữ thuyết hạ 內儲說下) Vung dao cắt mũi người đẹp.
(Động) Đề xuất, đưa ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Du sách ư miếu đường chi thượng 揄策於廟堂之上 (Chủ thuật 主術) Đưa ra kế sách lên miếu đường.