Phiên âm : jiǎn
Hán Việt : giản, luyến
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : 拣
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Động) Kén chọn. ◇Tây sương kí 西廂記: Tệ tự pha hữu sổ gian, nhậm tiên sinh giản tuyển 敝寺頗有數間, 任先生揀選 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Nhà chùa cũng có vài phòng (bỏ không), xin tùy ý thầy chọn lựa.
(Động) Nhặt, lượm.
§ Ghi chú: Có khi đọc là luyến.