VN520


              

Phiên âm : chè

Hán Việt : xế, xiết

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Động) Kéo, lôi. ◎Như: xế trửu 掣肘 kéo cánh tay (ý nói cản trở), khiên xế 牽掣 kéo dắt nhau.
(Động) Rút, bắt. ◎Như: xế tiêm 掣籤 rút thẻ, rút thăm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Toại xế bội kiếm dục trảm Đinh Nguyên 遂掣佩劍欲斬丁原 (Đệ tam hồi) Bèn rút gươm toan chém Đinh Nguyên.
(Động) Đi nhanh, bay nhanh. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: Tinh lưu điện xế 星流電掣 (Kim thuần phú 金錞賦) Sao chuyển động, chớp bay vụt.
(Động) Giơ, cầm, đưa lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lưu Huyền Đức xế song cổ kiếm, sậu hoàng tông mã, thứ tà lí dã lai trợ chiến 劉玄德掣雙股劍, 驟黃鬃馬, 刺斜裏也來助戰 (Đệ ngũ hồi) Lưu Huyền Đức cầm đôi gươm, tế ngựa bờm vàng, đâm xiên vào đánh giúp.
(Động) Co rút.
§ Cũng đọc là xiết.


Xem tất cả...