VN520


              

Phiên âm : diào

Hán Việt : điệu, trạo

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Rơi, rớt. ◎Như: điệu tại thủy lí 掉在水裡 rơi xuống nước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thán liễu nhất hồi khí, điệu liễu kỉ điểm lệ 嘆了一回氣, 掉了幾點淚 (Đệ bát thập nhị hồi) Than thở một hồi, rớt vài giọt lệ.
(Động) Mất, đánh mất, bỏ sót. ◎Như: điệu liễu tiền bao 掉了錢包 đánh mất ví tiền, điệu liễu kỉ cá tự 掉了幾個字 bỏ sót mấy chữ.
(Động) Giảm sút. ◎Như: điệu sắc 掉色 giảm màu.
(Động) Lay động, vẫy. ◎Như: vĩ đại bất điệu 尾大不掉 đuôi to không vẫy được (nghĩa bóng: đầu đuôi không xứng hợp). ◇Chân San Dân 真山民: Đông phong nhược dục chiêu nhân túy, Tần điệu kiều tây mại tửu kì 東風若欲招人醉, 頻掉橋西賣酒旗 (Xuân hành 春行) Gió xuân như muốn vời người lại để say, Ở cầu phía tây luôn lay động lá cờ (tiệm) bán rượu.
(Động) Ngoảnh, quay lại. ◎Như: tương xa đầu điệu quá lai 將車頭掉過來 quay (đầu) xe lại.
(Động) Trao đổi, thay thế. ◎Như: điệu hoán 掉換 đổi lẫn nhau, điệu bao 掉包 đánh tráo.
(Trợ) Mất đi (đặt sau động từ). ◎Như: thiêu điệu 燒掉 đốt đi, đâu điệu 丟掉 ném đi, trừ điệu 除掉 trừ bỏ đi, vong điệu 忘掉 quên đi.
§ Ghi chú: Tục đọc là trạo.


Xem tất cả...