Phiên âm : nà
Hán Việt : nại
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Lấy tay đè. ◎Như: nại thủ ấn 捺手印 in dấu tay.
(Động) Đè nén, kiềm chế, dằn xuống. ◎Như: nại trụ tâm đầu đích nộ hỏa 捺住心頭的怒火 đè nén lửa giận trong lòng.
(Danh) Nét mác về bên phải trong chữ Hán.