Phiên âm : bǎi
Hán Việt : bãi, phách
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Mở. § Quỷ Cốc Tử 鬼谷子 có một bài sách gọi là bãi hạp thiên 捭闔篇 nghĩa là bài học về cách úp mở để đi du thuyết (Chiến quốc sách 戰國策).
(Động) Hai tay đánh ra phía ngoài.
(Động) Tách, bửa ra, xẻ ra. § Thông phách 擘.