Phiên âm : pěng
Hán Việt : phủng
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Bưng, nâng, bế, ôm. ◎Như: phủng oản 捧碗 bưng bát, phủng trà 捧茶 bưng trà. ◇Lí Hoa 李華: Đề huề phủng phụ 提攜捧負 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Dắt díu nâng đỡ.
(Động) Vỗ, đè. ◎Như: phủng phúc đại tiếu 捧腹大笑 vỗ bụng cười to.
(Động) Nịnh hót, tâng bốc. ◎Như: phủng tràng 捧場 bợ đỡ, tha bị phủng thượng thiên liễu 他被捧上天了 anh ta được tâng bốc lên tận mây xanh.
(Danh) Lượng từ: vốc, nắm, bó. ◎Như: nhất phủng mễ 一捧米 một nắm gạo, nhất phủng hoa 一捧花 một bó hoa.