Phiên âm : huàn
Hán Việt : hoán
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : 換
Số nét : 10
Ngũ hành : Thủy (水)
换: huàn1. 给人东西同时从他那里取得别的东西: 交换.对换.换工.换文.兑换.2. 更改, 变: 变换.更换.换马.换样.换气.换言之.