VN520


              

Phiên âm : hàn

Hán Việt : hãn

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Bảo vệ, giữ gìn. ◎Như: hãn vệ quốc thổ 捍衛國土 bảo vệ đất nước.
(Động) Ngăn trở. ◎Như: hãn hải yển 捍海堰 đê ngăn nước biển.
(Động) Chống cự. ◎Như: hãn mệnh bất hàng 捍命不降 chống lại mệnh lệnh không chịu hàng.
(Hình) Tợn, hung bạo, dũng mãnh. Cùng nghĩa với chữ hãn 悍. ◇Sử Kí 史記: Thượng Cốc chí Liêu Đông … Đại dữ Triệu, đại tục tương loại, nhi dân điêu hãn thiểu lự 上谷至遼東…大與趙, 代俗相類, 而民雕捍少慮 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thượng Cốc đến Liêu Đông ... phong tục cũng tương tự những nước Đại, nước Triệu, có điều dân ở đây hung tợn như diều hâu và hành động liều lĩnh.
(Danh) Ngày xưa, cái bao chế bằng da, dùng để che chở tay trái người bắn cung.