VN520


              

Phiên âm : lè, lǚ

Hán Việt : loát

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Nhổ, rút. ◎Như: loát hổ tu 捋虎鬚 nhổ râu cọp.
(Động) Vuốt. ◎Như: loát hồ tu 捋鬍鬚 vuốt râu.
(Động) Hái, gỡ. ◇Thi Kinh 詩經: Thải thải phù dĩ, Bạc ngôn loát chi 采采芣, 薄言捋之 (Chu nam 周南, Phù dĩ 芣苢) Hái hái trái phù dĩ, Hãy cứ gỡ lấy hột.
(Động) Cầm, nắm lấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phụ dục loát y thị sanh, nhất chấn y, thư lạc tháp thượng 婦欲捋衣視生, 一振衣, 書落榻上 (Xảo Nương 巧娘) Người đàn bà toan nắm áo nhìn sinh, vừa kéo áo lên thì phong thư rơi ra trên giường.
(Động) Xắn, vén. ◎Như: loát tụ tử 捋袖子 xắn tay áo.