VN520


              

Phiên âm : zhuō

Hán Việt : tróc

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Nắm chặt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Tróc cẩu lưỡng túc, phác linh thất thanh 捉狗兩足, 撲令失聲 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Nắm hai chân con chó, đánh cho đau điếng (kêu không ra tiếng).
(Động) Bắt, bắt ép. ◎Như: tróc nã 捉拿 tìm bắt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tùy tức sai nhân đáo Vương Tiến gia lai tróc nã Vương Tiến 隨即差人到王進家來捉拿王進 (Đệ nhị hồi) Liền sai người đến nhà Vương Tiến tróc nã Vương Tiến.


Xem tất cả...