Phiên âm : wā
Hán Việt : oạt
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Động) Đào, khoét. ◎Như: oạt đỗng 挖洞 đào hang. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Khứ địa hạ oạt liễu nhất cá khanh 去地下挖了一個坑 (Đệ tam thập bát hồi) Đào xuống đất một cái hố.
(Động) Moi, móc. ◎Như: tiểu tâm hà bao lí đích tiền, bất yếu bị tiểu thâu oạt liễu 小心荷包裡的錢, 不要被小偷挖了 coi chừng tiền trong túi xách, đừng để kẻ trộm móc lấy.