VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : oạt

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Động) Đào, khoét. ◎Như: oạt đỗng 挖洞 đào hang. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Khứ địa hạ oạt liễu nhất cá khanh 去地下挖了一個坑 (Đệ tam thập bát hồi) Đào xuống đất một cái hố.
(Động) Moi, móc. ◎Như: tiểu tâm hà bao lí đích tiền, bất yếu bị tiểu thâu oạt liễu 小心荷包裡的錢, 不要被小偷挖了 coi chừng tiền trong túi xách, đừng để kẻ trộm móc lấy.


Xem tất cả...