VN520


              

Phiên âm : qiè, qì

Hán Việt : khiết, khế

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Đề ra, nêu lên. ◎Như: đề cương khiết lĩnh 提綱挈領 nêu lên những điểm mấu chốt.
(Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
(Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: phù lão khiết ấu 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.


Xem tất cả...