VN520


              

Phiên âm : chí

Hán Việt : trì

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Kim (金)

(Động) Cầm, nắm. ◎Như: trì thương 持槍 cầm giáo, trì bút 持筆 cầm bút.
(Động) Giữ gìn. ◎Như: bảo trì 保持 giữ gìn, kiên trì 堅持 giữ vững.
(Động) Chống giữ, đối kháng. ◎Như: cương trì 僵持 chống giữ vững vàng, tương trì bất hạ 相持不下 chống nhau nghiêng ngửa (sức ngang nhau).
(Động) Tì, chống. ◇Trang Tử 莊子: Tả thủ cứ tất, hữu thủ trì di dĩ thính 左手據膝, 右手持頤以聽 (Ngư phủ 漁父) Tay trái vịn đầu gối, tay phải tì má để nghe.
(Động) Giúp đỡ, phù trợ. ◎Như: tương hỗ phù trì 相互扶持 trợ giúp lẫn nhau.
(Động) Cai quản, lo liệu. ◎Như: chủ trì 主持 quản lí, thao trì gia vụ 操持家務 lo liệu việc nhà.


Xem tất cả...