VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt :

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Động) Cầm, nắm, đưa. ◎Như: nã bút 拿筆 cầm bút.
(Động) Bắt, lùng bắt. ◎Như: tróc nã nhân phạm 捉拿人犯 lùng bắt kẻ phạm tội.
(Động) Chèn ép, bắt chẹt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhân phạ Kim Quế nã tha, sở dĩ bất cảm thấu lậu 因怕金桂拿她, 所以不敢透漏 (Đệ cửu thập nhất hồi) Vì sợ Kim Quế bắt chẹt, nên không dám để lộ.
(Động) Nắm giữ, chủ trì. ◎Như: nã quyền 拿權 nắm quyền, nã chủ ý 拿主意 có chủ định, quyết định.
(Động) Ra vẻ, làm bộ. ◎Như: nã kiều 拿翹 làm ra vẻ, làm bộ làm tịch, nã giá tử 拿架子 lên mặt, nã khang tác thế 拿腔作勢 ra vẻ ta đây.
(Giới) Coi như, coi là, đối xử như. ◎Như: ngã nã tha môn đương huynh đệ khán đãi 我拿他們當兄弟看待 tôi coi họ như anh em.
(Giới) Bằng, lấy. ◎Như: nã xích lượng 拿尺量 lấy thước đo.
§ Thông noa 拏.


Xem tất cả...