Phiên âm : pīn
Hán Việt : bính, phanh
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : 拚
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Động) Ghép, chắp, ráp. ◎Như: bả lưỡng khối mộc bản bính khởi lai 把兩塊木板拼起來 ghép hai miếng ván lại với nhau, bính bản 拼版 lên khuôn (in sách, báo).
(Động) Kết hợp âm đọc, ghép vần. ◎Như: bính âm 拼音 ghép vần, phiên âm.
(Động) Liều, bỏ. ◎Như: bính mạng 拼命 liều mạng, bính tử 拼死 liều chết.
§ Còn đọc là phanh.