VN520


              

Phiên âm : gǒng

Hán Việt : củng

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Động) Chắp tay (tỏ ý cung kính). ◎Như: củng thủ 拱手 chắp tay. ◇Luận Ngữ 論語: Tử Lộ củng nhi lập 子路拱而立 (Vi tử 微子) Tử Lộ chắp tay đứng (đợi).
(Động) Vây quanh, nhiễu quanh. ◎Như: chúng tinh củng nguyệt 眾星拱月 đám sao vây quanh mặt trăng.
(Động) Khom, gù, uốn cong (phần trên hay trước của thân thể). ◎Như: miêu nhi củng khởi thân thể 貓兒拱起身體 con mèo khom mình nhổm dậy.
(Động) Trổ, đâm ra, nhú ra. ◎Như: miêu nhi củng xuất thổ 苗兒拱出土 mầm nhú ra khỏi mặt đất.
(Động) Đùn, đẩy ra, thôi thúc. ◎Như: tha bị đại gia củng xuất lai đương đại biểu 他被大家拱出來當代表 anh ấy bị mọi người đẩy ra làm đại biểu.
(Hình) Có thể dùng hai tay ôm được. ◇Tả truyện 左傳: Nhĩ mộ chi mộc củng hĩ 爾墓之木拱矣 (Hi công tam thập nhị niên 僖公三十二年) Cây ở mộ ông bằng một vòng tay.
(Hình) Có hình vòng cung. ◎Như: củng kiều 拱橋 cầu vòng cung, củng môn 拱門 cổng hình vòng cung.


Xem tất cả...