VN520


              

Phiên âm : zhěng

Hán Việt : chửng

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Động) Cứu vớt, cứu trợ. ◇Vương Sung 王充: Tỉnh xuất thủy dĩ cứu khát, điền xuất cốc dĩ chửng cơ 井出水以救渴, 田出穀以拯饑 (Luận hành 論衡) Giếng cho nước để cứu khát, ruộng cho thóc lúa để cứu đói.
(Động) Giơ lên.