VN520


              

Phiên âm : kuò, guā

Hán Việt : quát, hoạt

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Mộc (木)

(Động) Bao, chứa. ◎Như: tổng quát 總括 chứa tất cả, khái quát 概括 bao gồm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Đỗ Phủ, Trần Tử Ngang, tài danh quát thiên địa 杜甫陳子昂, 才名括天地 (Sơ thụ thập di thi 初授拾遺詩).
(Động) Buộc, bó, kết. ◎Như: quát phát 括髮 quấn tóc, búi tóc.
(Động) Tìm tòi, sưu tầm, gom lại. ◎Như: sưu quát 搜括 vơ vét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tiềm nhập tẩm thất, sưu quát tài vật 潛入寢室, 搜括財物 (Ưng hổ thần 鷹虎神) Lẻn vào phòng ngủ, vơ vét tiền của.
(Động) Đến. ◇Thi Kinh 詩經: Nhật chi tịch hĩ, Dương ngưu hạ quát 日之夕矣, 羊牛下括 (Vương phong 王風, Quân tử vu dịch 君子于役) Ngày đã tối rồi, Cừu và bò đã về đến.
(Động) Làm.
(Danh) Mũi cái tên.
Một âm là hoạt. (Động) Hội họp.


Xem tất cả...