VN520


              

Phiên âm : níng, nǐng

Hán Việt : ninh

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể :

Số nét : 8

Ngũ hành :

拧 chữ có nhiều âm đọc:
一, : (擰)níng
1. 握住物体的两端向相反的方向用力: 拧手巾.
2. 用两个手指扭住皮肉使劲转动: 拧他一下.
二, : (擰)nǐng
1. 扭转, 控制住东西的一部分而绞转: 拧螺丝钉.
2. 相反, 不顺: 别让他俩闹拧了.
三, : (擰)nìng
倔强, 别扭, 不驯服: 拧脾气.犯拧.