VN520


              

Phiên âm : tuō

Hán Việt : tha, đà

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Động) Kéo, dẫn. ◎Như: tha duệ 拖拽 lôi kéo, hỏa xa đầu hậu diện tha trước thập tiết xa tương 火車頭後面拖著十節車箱 đầu xe lửa kéo theo sau mười toa.
(Động) Liên lụy, dây dưa.
(Động) Đoạt lấy.
(Động) Ném xuống.
(Động) Buông, rủ, cụp. ◎Như: tha trước biện tử 拖著辮子 buông đuôi sam.
(Động) Kéo dài. ◎Như: tha diên 拖延 trì hoãn, tha thì gian 拖時間 kéo dài thời gian.
(Danh) Lượng từ: cái, chiếc. ◇Từ Mộng Sân 徐夢莘: Tuấn, Chánh đẳng khiển tây thành bách tính thủ thuyền, đắc lục thập dư tha 俊政等遣西城百姓取船, 得六十餘拖 (Tam triêu bắc minh hội biên 三朝北盟會編, Quyển nhị tam nhất).
§ Ghi chú: Cũng đọc là đà.


Xem tất cả...