Phiên âm : tuò, tà
Hán Việt : thác, tháp, chích
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Động) Khai triển, mở rộng. ◎Như: khai thác 開拓 mở mang.
(Động) Khai khẩn. ◎Như: thác hoang 拓荒 khẩn hoang.
(Động) Nâng. § Thông thác 托.
(Động) Đẩy ra, gạt ra.
(Danh) Họ Thác.
Một âm là tháp. (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như tháp 搨. ◎Như: thác bổn 拓本 bản in rập.
Một âm là chích. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông chích 摭.