Phiên âm : qián
Hán Việt : kiềm
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Động) Kềm kẹp. ◎Như: kiềm chế 拑制 áp bức, kềm kẹp.
(Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được.
(Động) Khóa miệng, ngậm miệng. ◇Sử Kí 史記: Kiềm khẩu nhi bất ngôn 拑口而不言 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Ngậm miệng không nói.