VN520


              

Phiên âm : guǎi

Hán Việt : quải

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Động) Dụ dỗ, lường gạt. ◎Như: dụ quải 誘拐 dụ dỗ.
(Động) Rẽ, quành, quặt, xoay. ◎Như: hướng tả quải 向左拐 quẹo về bên trái.
(Động) Đi khập khễnh. ◇Tây du kí 西遊記: Hầu vương túng thân khiêu khởi, quải nha quải đích tẩu liễu lưỡng biến 猴王縱身跳起, 拐呀拐的走了兩遍 (Đệ nhất hồi) Hầu vương tung mình nhảy lên, đi khập khà khập khễnh hai lượt.
(Danh) Gậy chống. § Thông quải 枴. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả Trân thử thì dã hữu ta bệnh chứng tại thân, nhị tắc quá ư bi thống liễu, nhân trụ cá quải, đạc liễu tiến lai 賈珍此時也有些病症在身, 二則過於悲痛了, 因拄個拐, 踱了進來 (Đệ thập tam hồi) Giả Trân lúc đó đang có bệnh trong mình, lại vì quá thương xót, nên chống gậy, chậm chạp bước vào.


Xem tất cả...