VN520


              

Phiên âm : pāo

Hán Việt : phao

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể :

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Động) Vứt bỏ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Mộng trung phù tục, sự kham phao 夢中浮俗事堪拋 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Kiếp phù sinh trong mộng, việc đáng bỏ đi.
(Động) Ném, quăng. ◎Như: phao miêu 拋錨 thả neo, phao cầu 拋球 ném bóng, phao chuyên dẫn ngọc 拋磚引玉 đưa ngói lấy ngọc (lời khiêm tốn ý nói đưa ra ý kiến tầm thường hoặc văn chương kém cỏi mà được người khác dẫn thành lời bàn cao xa hoặc văn chương tuyệt tác).
(Động) Bỏ rơi. ◎Như: bào đáo đệ tứ quyển, tha dĩ kinh bả kì tha nhân viễn viễn đích phao tại hậu đầu 跑到第四圈, 他已經把其他人遠遠的拋在後頭 chạy tới vòng thứ tư, anh ấy đã bỏ rơi những người khác ở xa mãi đằng sau.
(Động) Ló ra, hiển lộ. ◎Như: phao đầu lộ diện 拋頭露面 xuất đầu lộ diện.


Xem tất cả...