VN520


              

Phiên âm : lā, lá

Hán Việt : lạp

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Động) Bẻ gãy. ◇Sử Kí 史記: Sử lực sĩ Bành Sanh lạp sát Lỗ Hoàn Công 使力士彭生拉殺魯桓公 (Tề thế gia 齊世家) Sai lực sĩ Bành Sinh bẻ gãy giết Lỗ Hoàn Công.
(Động) Vời, mời. ◎Như: lạp nhân tác bạn 拉人作伴 vời người làm bạn.
(Động) Dẫn, dắt, lôi, kéo. ◎Như: lạp xa 拉車 kéo xe, lạp thủ 拉手 nắm tay.
(Động) Kéo đàn, chơi đàn. ◎Như: lạp tiểu đề cầm 拉小提琴 kéo đàn violon, lạp hồ cầm 拉胡琴 kéo đàn nhị.
(Động) Kéo dài. ◎Như: lạp trường cự li 拉長距離 kéo dài khoảng cách.
(Động) Móc nối, liên hệ. ◎Như: lạp giao tình 拉交情 làm quen, lạp quan hệ 拉關係 làm thân.
(Động) Chào hàng, làm ăn buôn bán. ◎Như: lạp mãi mại 拉買賣 chào hàng.
(Động) Đi ngoài, bài tiết. ◎Như: lạp đỗ tử 拉肚子 tháo dạ, lạp thỉ 拉屎 đi ngoài.


Xem tất cả...