Phiên âm : tái
Hán Việt : đài
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Động) Ngẩng, nghểnh lên. ◎Như: đài đầu đĩnh hung 抬頭挺胸 ngẩng đầu ưỡn ngực.
(Động) Khiêng. ◎Như: đài kiệu tử 抬轎子 khiêng kiệu, đài đam giá 抬擔架 khiêng cáng.
(Động) Nâng. ◎Như: đài cao giá 抬高價 nâng cao giá.
(Động) Tranh cãi, đấu khẩu.
Cũng viết là đài 擡.