VN520


              

Phiên âm : tóu

Hán Việt : đầu

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Động) Ném. ◎Như: đầu cầu 投球 ném bóng, đầu thạch tử 投石子 ném hòn đá, đầu hồ 投壺 ném thẻ vào trong hồ.
(Động) Quẳng đi. ◎Như: đầu bút tòng nhung 投筆從戎 quẳng bút theo quân.
(Động) Tặng, đưa, gởi. ◎Như: đầu đào 投桃 tặng đưa quả đào, đầu hàm 投函 đưa thơ, đầu thích 投刺 đưa thiếp.
(Động) Chiếu, rọi. ◎Như: trúc ảnh tán đầu tại song chỉ thượng 竹影散投在窗紙上 bóng tre tỏa chiếu trên giấy dán cửa sổ.
(Động) Nhảy vào, nhảy xuống. ◎Như: đầu giang 投江 nhảy xuống sông (trầm mình), đầu tỉnh 投井 nhảy xuống giếng, tự đầu la võng 自投羅網 tự chui vào vòng lưới. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích 自念不如死, 憤投絕壁 (Tam sanh 三生) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.
(Động) Đưa vào, bỏ vào. ◎Như: đầu phiếu 投票 bỏ phiếu, đầu tư 投資 đưa tiền của vào việc kinh doanh.
(Động) Đến, nương nhờ. ◎Như: đầu túc 投宿 đến ngủ trọ, đầu hàng 投降 đến xin hàng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Dục đầu quý trang tá túc nhất tiêu 欲投貴莊借宿一宵 (Đệ nhị hồi) Muốn đến nhờ quý trang cho tá túc một đêm.
(Động) Đến lúc, gần, sắp. ◎Như: đầu mộ 投暮 sắp tối.
(Động) Hướng về. ◎Như: khí ám đầu minh 棄暗投明 cải tà quy chính (bỏ chỗ tối hướng về chỗ sáng).
(Động) Hợp. ◎Như: tình đầu ý hợp 情投意合 tình ý hợp nhau, đầu ki 投機 nghị luận hợp ý nhau, đầu cơ sự nghiệp 投機事業 nhân thời cơ sạ lợi.
(Động) Giũ, phất. ◎Như: đầu mệ nhi khởi 投袂而起 phất tay áo đứng dậy.


Xem tất cả...