VN520


              

Phiên âm : zhuā, zhāo

Hán Việt : trảo, trao

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Động) Gãi. ◎Như: trảo dưỡng 抓癢 gãi ngứa, trảo đầu 抓頭 gãi đầu.
(Động) Quắp lấy, quơ lấy, bám. ◎Như: lão ưng trảo tiểu kê 老鷹抓小雞 diều hâu quắp lấy gà con.
(Động) Bắt, tóm. ◎Như: trảo tặc 抓賊 bắt giặc, trảo tiểu thâu 抓小偷 tóm tên ăn trộm.
(Động) Nắm. ◎Như: trảo trụ cơ hội 抓住機會 nắm lấy cơ hội, trảo trụ yếu điểm 抓住要點 nắm giữ trọng điểm.
Một âm là trao. (Danh) Trao tử nhi 抓子兒 trò chơi ném hột trái cây hay những hòn sỏi trên mặt nền, ai vạch được nhiều hình thì thắng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tử Quyên đẳng chánh tại na lí trảo tử nhi, doanh qua tử nhi ni 紫絹等正在那裡抓子兒, 贏瓜子兒呢 (Đệ lục thập tứ hồi) Bọn Tử Quyên đang chơi đánh chắt ở đó, ai thắng thì được hạt dưa.


Xem tất cả...