VN520


              

Phiên âm : kòu

Hán Việt : khấu

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành :

(Động) Giằng lại, kéo lại. ◎Như: khấu mã 扣馬 gò cương ngựa.
(Động) Cài, gài. ◎Như: tương môn khấu thượng 將門扣上 gài cửa lại.
(Động) Bắt dẫn đi, áp giải, câu lưu. ◎Như: khấu lưu 扣留 câu lưu.
(Động) Gõ, đập. § Thông khấu 叩. ◎Như: khấu môn 扣門 gõ cửa.
(Động) Úp, chụp, đậy.
(Động) Đánh phá. ◎Như: khấu thành bất hạ 扣城不下 đánh thành không được.
(Động) Trừ bớt. ◎Như: khấu tiền 扣錢 trừ bớt tiền.
(Động) Gảy. ◎Như: khấu huyền 扣弦 gảy đàn.
(Danh) Khuy, nút, cúc (áo), núm, dây để cài.


Xem tất cả...