Phiên âm : káng, gāng
Hán Việt : giang
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 6
Ngũ hành :
(Động) Nhấc (bằng hai tay một vật gì nặng). ◇Nguyễn Du 阮攸: Bạt sơn giang đỉnh nại thiên hà 拔山扛鼎奈天何 (Sở Bá Vương mộ 楚霸王墓) Có sức dời núi, nhấc vạc, nhưng làm gì được mệnh trời.
(Động) Vác (trên vai). ◎Như: giang hành lí 扛行李 vác hành lí.