VN520


              

Phiên âm : rēng, rèng

Hán Việt : nhưng, nhận

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành :

(Động) Vứt bỏ. ◎Như: giá công tác tảo nhưng liễu 這工作早扔了 việc này bỏ từ lâu rồi.
(Động) Ném, liệng. ◎Như: nhưng cầu 扔球 ném bóng. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Mãn bả thị ngân đích hòa đồng đích, tại quỹ thượng nhất nhưng thuyết: Hiện tiền! Đả tửu lai 滿把是銀的和銅的, 在櫃上一扔說: 現錢! 打酒來 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Ở trên quầy ném ra một nắm đầy tiền đồng và bạc, nói: Tiền mặt đây! Đưa rượu lại.
(Động) Nhân đó.
(Động) Dẫn tới.
(Động) Hủy hoại.