VN520


              

Phiên âm : pū, bū

Hán Việt : phốc, phác

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể :

Số nét : 5

Ngũ hành :

(Động) Đập, đánh. ◎Như: tiên phốc 鞭扑 đánh roi. ◇Sử Kí 史記: (Cao Tiệm Li) cử trúc phốc Tần Hoàng Đế, bất trúng (高漸離)舉筑扑秦皇帝, 不中 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) (Cao Tiệm Li) giơ cái đàn trúc đánh Tần Thủy Hoàng, không trúng.
(Động) Đánh bại, đánh ngã. § Thông phó 仆. ◇Sử Kí 史記: Tần phá Hàn Ngụy, phốc Sư Vũ 秦破韓魏, 扑師武 (Chu bổn kỉ 周本紀) Tần phá vỡ Hàn Ngụy, đánh bại Sư Vũ.
(Danh) Cái phốc, dùng để đánh người. ◇Thư Kinh 書經: Tiên tác quan hình, phốc tác giáo hình 鞭作官刑, 扑作教刑 (Thuấn điển 舜典) Roi dùng làm hình phạt của quan, phốc dùng để đánh mà dạy dỗ.
§ Giản thể của chữ 撲.
§ Cũng đọc là phác.


Xem tất cả...