VN520


              

Phiên âm : jiōng, jiǒng

Hán Việt : quynh

Bộ thủ : Hộ (戶)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật. ◎Như: đỉnh quynh 鼎扃 cái que đậy nắp đỉnh, ta gọi là cái tay co.
(Danh) Then cửa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Kham gian trường trượng dư, Môn hộ vô quynh quan 龕間長丈餘, 門戶無扃關 (Du Ngộ Chân tự 遊悟真寺) Nhà thờ Phật dài hơn một trượng, Cửa vào không có then cài.
(Danh) Cửa, môn hộ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh, Chuyển giao Tiểu Ngọc báo Song Thành 金闕西廂叩玉扃, 轉教小玉報雙成 (Trường hận ca 長恨歌) (Đến) cổng vàng dưới mái tây gõ cửa ngọc, Nhờ cậy nàng Tiểu Ngọc báo tin cho nàng Song Thành.
(Danh) Cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ.
(Động) Đóng. ◎Như: quynh môn 扃門 đóng cửa. ◇Tây sương kí 西廂記: Liêm thùy hạ, hộ dĩ quynh 簾垂下, 戶已扃 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Rèm buông xuống, cửa đã đóng.