Phiên âm : biǎn, piān
Hán Việt : biển, thiên
Bộ thủ : Hộ (戶)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành : Thủy (水)
(Hình) Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng. ◎Như: biển đậu 扁豆 đậu ván (đậu xanh hạt giẹt).
(Danh) Ngày xưa cũng như chữ biển 匾 tấm biển, bức hoành.
Một âm là thiên. (Hình) Nhỏ. ◎Như: thiên chu 扁舟 thuyền nhỏ. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp 天地扁舟浮以葉 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.