Phiên âm : chuāng, qiāng
Hán Việt : thương, sang
Bộ thủ : Qua (戈)
Dị thể : 戗
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Hình) Ngược chiều. ◎Như: thương phong 戧風 gió ngược.
(Động) Đối chọi, xung đột. ◎Như: lưỡng cá nhân thuyết thương liễu, sảo liễu khởi lai 兩個人說戧了, 吵了起來 hai người đối chọi nhau, to tiếng.
Một âm là sang. (Động) Chống đỡ. ◎Như: nã nhất căn côn tử sang môn 拿一根棍子戧門 lấy gậy chống cửa.