VN520


              

Phiên âm : chuāng, qiāng

Hán Việt : thương, sang

Bộ thủ : Qua (戈)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Hình) Ngược chiều. ◎Như: thương phong 戧風 gió ngược.
(Động) Đối chọi, xung đột. ◎Như: lưỡng cá nhân thuyết thương liễu, sảo liễu khởi lai 兩個人說戧了, 吵了起來 hai người đối chọi nhau, to tiếng.
Một âm là sang. (Động) Chống đỡ. ◎Như: nã nhất căn côn tử sang môn 拿一根棍子戧門 lấy gậy chống cửa.