VN520


              

Phiên âm : huò, yù

Hán Việt : hoặc, vực

Bộ thủ : Qua (戈)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Thủy (水)

(Phó) Hoặc, có thể, có lẽ, chắc, lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn. ◎Như: hoặc hứa 或許 có lẽ, hoặc nhân 或人 hoặc người nào.
(Liên) Biểu thị sự chọn lựa, liệt kê. ◎Như: hỉ hoặc nộ 喜或怒 mừng hay giận, ai hoặc lạc 哀或樂 buồn hay vui, khứ hoặc bất khứ 去或不去 đi hay không đi.
(Liên) Nếu. ◎Như: hoặc bất túc 或不足 nếu như không đủ.
(Đại) Có, có kẻ, có người (phiếm chỉ người hoặc sự vật). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Vấn: Kì tử niên kỉ tuế hĩ? Hoặc đáp viết: Thập thất tuế 問: 其子年幾歲矣? 或答曰: 十七歲 (Đệ bát hồi) Hỏi: Con hắn bao nhiêu tuổi? Có người trả lời: Mười bảy tuổi.
(Đại) Đại danh từ nghi vấn: Ai. ◇Thi Kinh 詩經: Kim nhữ hạ dân, Hoặc cảm vũ dư 今女下民, 或敢侮予 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Nay trong lớp hạ sĩ ngu dân này, Ai dám khinh thường ta?
(Động) Ngờ. § Cũng như chữ hoặc 惑.
Một âm là vực. (Danh) Ngày xưa dùng làm chữ quốc 國.


Xem tất cả...