VN520


              

Phiên âm : jiè

Hán Việt : giới

Bộ thủ : Qua (戈)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Thủy (水)

(Động) Khuyên răn. ◎Như: khuyến giới 勸戒 răn bảo.
(Động) Phòng bị, đề phòng. ◎Như: dư hữu giới tâm 予有戒心 ta có lòng phòng bị. ◇Tuân Tử 荀子: Gia phú nhi dũ kiệm, thắng địch nhi dũ giới 家富而愈儉, 勝敵而愈戒 (Nho hiệu 儒效) Nhà giàu thì càng cần kiệm, thắng địch thì càng đề phòng.
(Động) Cẩn thận, thận trọng. ◇Mạnh Tử 孟子: Vãng chi nữ gia, tất kính tất giới, vô vi phu tử 往之女家, 必敬必戒, 無違夫子 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Về nhà chồng, phải cung kính, phải cẩn thận, không được trái lời chồng.
(Động) Báo cho biết. ◇Nghi lễ 儀禮: Chủ nhân giới tân 主人戒賓 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Chủ nhân báo với khách.
(Động) Cai, chừa, từ bỏ. ◎Như: giới tửu 戒酒 cai rượu, giới đổ 戒賭 chừa cờ bạc.
(Động) Cấm. ◎Như: giới tửu 戒酒 cấm uống rượu.
(Danh) Điều ước thúc hoặc hành vi phải ngăn cấm (trong tôn giáo chẳng hạn). § Xem ngũ giới 五戒.
(Danh) Tên thể văn, dùng để cảnh giới cho chính mình hoặc cho người khác.
(Danh) Chiếc nhẫn. ◎Như: toản giới 鑽戒 nhẫn kim cương, kim giới 金戒 nhẫn vàng, ngân giới 銀戒 nhẫn bạc.


Xem tất cả...