VN520


              

Phiên âm : liàn

Hán Việt : luyến

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể :

Số nét : 23

Ngũ hành :

(Động) Yêu, mến, nhớ. ◎Như: luyến ái 戀愛 yêu thương, luyến tích 戀惜 mến tiếc.
(Động) Quấn quýt, vương vít. ◎Như: lưu luyến 留戀 quấn quýt không muốn rời nhau, quyến luyến 眷戀 thương yêu quấn quýt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Bả tí hoan tiếu, từ trí ôn uyển, vu thị đại tương ái duyệt, y luyến bất xả 把臂歡笑, 詞致溫婉, 于是大相愛悅, 依戀不舍 (Phong Tam nương 封三娘) (Hai người) nắm tay vui cười, chuyện vãn hòa thuận, thành ra yêu mến nhau, quyến luyến không rời.
(Danh) Họ Luyến.


Xem tất cả...