Phiên âm : huān
Hán Việt : hoan, hoạn, quán
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Hình) Vui, mừng. § Cũng như chữ hoan 歡. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Tử Quang âm, vị thường giao ngữ, dữ đối chước tửu hoan thậm 子光瘖, 未嘗交語, 與對酌酒懽甚 (Ẩn dật truyện 隱逸傳, Vương Tích 王績).
Một âm là hoạn. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. § Xưa dùng như hoạn 患.
Một âm là quán. (Phó) Lo sợ mà không nói ra được.