VN520


              

Phiên âm : xuán

Hán Việt : huyền

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể :

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Động) Treo, treo lơ lửng. ◎Như: huyền hồ tế thế 懸壺濟世 treo trái bầu cứu đời (làm nghề chữa bệnh). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Cống toại sát Đoàn Khuê, huyền đầu ư mã hạng hạ 貢遂殺段珪, 懸頭於馬項下 (Đệ tam hồi) (Mẫn) Cống bèn giết Đoàn Khuê, treo đầu dưới cổ ngựa.
(Động) Lo nghĩ canh cánh không yên. ◎Như: huyền niệm 懸念 lo nghĩ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: A thúc lạp cố đại cao, hạnh phục cường kiện, vô lao huyền cảnh 阿叔臘故大高, 幸復強健, 無勞懸耿 (Phiên Phiên 翩翩) Ông chú, cố nhiên tuổi tác đã cao, nhưng may vẫn còn mạnh khoẻ, (mình) không phải nhọc lòng lo lắng.
(Động) Công bố. ◎Như: huyền thưởng 懸賞 treo giải thưởng.
(Hình) Cheo leo, lơ lửng trên cao. ◎Như: huyền nhai 懸崖 sườn núi dốc đứng, huyền bộc 懸瀑 thác nước cheo leo.
(Hình) Dở dang, không dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được. ◎Như: huyền án 懸案 vụ xét xử tạm đình lại, chưa kết thúc.
(Hình) Cách xa.
(Hình) Sai biệt, khác nhau rất nhiều. ◎Như: huyền thù 懸殊 chênh lệch, khác nhau rất nhiều. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phong lự thế phận huyền thù, khủng tương bất toại 封慮勢分懸殊, 恐將不遂 (Mai nữ 梅女) Phong lo gia thế quá chênh lệch, sợ (cầu hôn) sẽ không thành.
(Phó) Không thật, không có căn cứ. ◎Như: huyền tưởng 懸想 tưởng tượng vu vơ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Ngô tính ngãi trệ, đa sở vị thậm dụ, an cảm huyền đoán thị thả phi da 吾性騃滯, 多所未甚諭, 安敢懸斷是且非耶 (Phục Đỗ Ôn Phu thư 復杜溫夫書) Tính tôi ngu dốt trì độn, nhiều điều còn chưa hiểu rõ, đâu dám đoán mò điều phải lẽ trái.


Xem tất cả...